CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU
Thời gian thực hiện: 4 tuần Từ ngày 10/03 đến 04/04/2025)
Giáo viên: Hoàng Thị Quỳnh - Lớp:MG 4-5 Tuổi A
|
MỤC TIÊU
|
MẠNG NỘI DUNG
|
MẠNG HOẠT ĐỘNG
|
I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT MT ( 1, 10, 17, 18, 24, 28, 30, 35, 36)
|
1. Phát triển vận động:
|
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện được, đầy đủ, đúng nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
|
Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Hô hấp: Hít vào thở ra. Thổi bóng
- Tay: Đưa tay ra trước, lên cao. Đưa tay ra trước, gập khuỷu tay.
- Bụng: Ngồi quay người sang hai bên. Đứng cúi người về trước.
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên. Đứng 1 chân đưa ra trước, khuỵu gối
- Bật khép tách chân. Bật chân trước chân sau
|
- Thể dục sáng
+ Lấy nơ, hoa tập theo nhạc toàn trường với các động tác hô hấp, tay, bụng, chân bật (mỗi động tác 4lx4nh)
+ Lấy gậy tập theo nhạc toàn trường với các động tác hô hấp, tay, bụng, chân bật (mỗi động tác 4lx4nh)
|
- Mục tiêu 10: Trẻ biết bò dích dắc không chạm chướng ngại vật.
|
- Bò dích dắc qua 5 điểm, cách nhau 2m.
|
- Hoạt động học
+ Bò dích dắc qua 5 điểm
+ TCVĐ: Ném bóng vào rổ; Cướp cờ; Đội nào khéo léo; Đội nào nhanh
- Chơi ngoài trời:
+ TCVĐ: Bò tiếp sức; Bò nhặt bóng; Bò né chướng ngại vật; Bò kéo bạn; Bò tìm kho báu....
|
- Mục tiêu 17: Trẻ tự đập, bắt bóng (được 5 lần liên tiếp).
|
- Đập và bắt bóng tại chỗ. ( 4-5 lần liên tiếp )
|
- Hoạt động học
+ Đập và bắt bóng tại chỗ.
+ TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh
- Chơi ngoài trời:
+ TCVĐ: Đập bóng theo nhịp; Đập bóng xoay người; Chuyền bóng tại chỗ; Ai đập bóng lâu hơn; Đập bóng kết hợp di chuyển nhẹ....
- Chơi hoạt động theo ý thích
+ HDTCM: Bóng nảy
|
- Mục tiêu 18: Trẻ thực hiện được ném trúng đích đứng.
|
- Ném trúng đích đứng ( xa 1,5m cao 1,2m ) bằng một tay.
|
- Hoạt động học
+ Ném trúng đích đứng
+ TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh
- Chơi ngoài trời:
+ TCVĐ: Ném bóng vào rổ; Ném vòng vào cọc; Ném bóng dính vào bảng; Ném bóng trúng đích trên tường; Ném túi cát lên giá đỡ...
- Chơi hoạt động theo ý thích
+ HDTCM: Ném bóng vào rổ
|
- Mục tiêu 24: Trẻ thực hiện bật xa 30- 40 cm.
|
- Bật xa 35cm - 40 cm.
|
- Hoạt động học
+ Bật xa 35-40 cm
+ TCVĐ: Ai ném xa nhất;
- Chơi ngoài trời:
+ TCVĐ: Bật qua mương; Nhảy lò cò qua vạch; Nhảy dây bật xa; Nhảy qua chướng ngại vật; Ai nhảy xa hơn.
|
- Mục tiêu 28: Trẻ tích cực tham gia vào các trò vận động, trò chơi dân gian
|
- Chơi các trò chơi vận động.
|
- Chơi ngoài trời
+ TCVĐ: Bò quanh sân; Mèo và chim sẻ; Bắt vịt trên cạn; Mèo bắt chuột; Chim sổ lồng; Mèo và chim sẻ; Chim bay cò bay; Nhảy bao bố; Ném bóng vào rổ; Bắt vịt trên cạn; Bật nhảy lò cò em bé; Bật tách khép chân; Bắt bướm; Bật qua suối; Bật về phía trước; Ai ném xa hơn; Cáo và Thỏ; Thỏ đổi chuồng. Ai ném xa hơn; Cáo ơi ngủ à; Bịt mắt bắt dê; Chi chi chành chành
|
- Chơi các trò chơi dân gian
|
- Chơi ngoài trời
+ TCDG: Dung dăng dung dẻ; Kéo cưa lừa xẻ; Rồng rắn lên mây; Bịt mắt bắt dê; Chi chi chành chành; Thả đĩa ba ba; Lộn cầu vồng.
|
- Mục tiêu 30: Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay - mắt trong một số hoạt động.
|
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê vét, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối..
|
- Chơi ở các góc
+ Góc tạo hình: Nặn con thỏ; Nặn con chuồn chuồn; Nặn con gà; Nặn con cua
|
2. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một số đồ dùng , dụng cụ
|
- Mục tiêu 35: Trẻ nhận biết một số thực phẩm cùng nhóm.
|
- Thịt, cá, tôm cua … có nhiều chất đạm; can xi.
- Rau quả chín có nhiều vitamin..
|
- Trò chuyện sáng
+ Trò chuyện về nhóm thực phẩm có nhiều chất đạm
- Chơi HĐNT
+ Quan sát bảng thực đơn, các tranh tháp dinh dưỡng ở nhà bếp
- Giờ ăn
+ Gọi tên và chất dinh dưỡng trong các món ăn thường ngày từ động vật
|
3. Dinh dưỡng và sức khỏe
|
- Mục tiêu 36: Trẻ nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.
|
- Chế biến một số món ăn đơn giản: nấu đông sương, phết bánh mì bơ đường, nước ép trái cây, rau câu dừa , trái cây trộn….
|
- Trò chuyện sáng
+ Trò chuyện về nhóm thực phẩm có nhiều chất đạm
- Ăn, ngủ:
+ Nói được tên các món ăn trong giờ ăn.
- Chơi hoạt động theo ý thích
- BTLNT: Làm trứng rán, Bóc vỏ trứng cút
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC MT (41,44, 48, 60, 65)
|
1.Khám phá khoa học:
|
- Mục tiêu 41: Trẻ nhận biết và tránh vật dụng nguy hiểm
|
- Tiếp xúc an toàn với động vật
|
- MLMN
+ Trò chuyện cùng trẻ phải biết tiếp xúc an toàn với động vật
|
- Mục tiêu 44: Trẻ thích tìm hiểu và quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh.
|
- Làm một số thí nghiệm.
|
- Chơi HĐNT
+ KPKH: Làm thí nghiệm: Trứng nổi trứng chìm; Làm nổi một vật đang chìm.
|
- Mục tiêu 48: Trẻ biết phối hợp các giác quan để tìm hiểu về đặc điểm nổi bật và ích lợi của các con vật gần gũi; ích lợi và tác hại đối với con người.
|
- Đặc điểm, cấu tạo bên ngoài của con vật gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2 - 3 con vật.
|
- Trò chuyện sáng
+ Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm, ích lợi, tác hại, cách chăm sóc các con vật nuôi sống trong nhà; Trong rừng; Dưới nước, 1 số chim và côn trùng .
- Hoạt động học
+ Khám phá quả trứng
. Trò chơi: Chuyển trứng
+ Tìm hiểu các con vật sống dưới nước
. Trò chơi “Thi xem ai nhanh”
+ Tìm hiểu các con vật sống trong rừng
. Trò chơi 1: “ Bé thông minh”
. Trò chơi 2: “Ai nhanh nhất”
+ Tìm hiểu quá trình lớn lên của con bướm
. Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Chơi ở các góc
+ Góc học tập: Tìm mẹ cho con; Khoanh tròn các con côn trùng; Gạch bỏ con vật không cùng nhóm; Nối các con vật có cùng môi trường sống; Chơi trò chơi: “Gắp cua bỏ giỏ”; Tìm mẹ cho con; Tô màu xanh cho các con vật ăn cỏ, màu vàng cho các con vật ăn thịt.
- Chơi hoạt động theo ý thích
+ Xem video về 1 số loại côn trùng; Trong rừng; Dưới nước; Xem video cách chở động vật khi đi ra đường.
|
- Mục tiêu 60: Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. Trẻ biết sử dụng các số từ 1-6 để chỉ số lượng, số thứ tự.
|
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 6 và đếm theo khả năng (bản thân)
|
- Hoạt động học
+ Đếm - Nhận biết nhóm số lượng trong phạm vi 7
. Trò chơi 1: Bé nhanh tay
. Trò chơi 2: Về đúng nhà
- Chơi ở các góc
+ Góc học tập: Khoanh tròn các con vật có số lượng 7
- Chơi hoạt động theo ý thích
+ Làm bài tập vở toán trang 20
|
- Mục tiêu 65: Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại.
|
- So sánh, phát hịên quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng
|
- Hoạt động học:
+ Sắp xếp theo quy tắc
. Trò chơi 1: Ai thông minh hơn.
. Trò chơi 2: Ai nhanh hơn
- Chơi HĐ theo ý thích
+ Làm bài tập toán trang 27
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ MT( 73, 77, 78, 81, 83 )
|
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
|
- Mục tiêu 73: Trẻ biết nói rõ để người nghe có thể hiểu được ý của mình.
|
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó: Con chó, con trâu, con thỏ, con khỉ.
|
- Mọi lúc mọi nơi
+ Trẻ phát âm các tiếng có chứa âm khó: con chó, con trâu, róc rách…
|
- Mục tiêu 77: Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao.
|
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè theo chủ đề.
|
- Hoạt động học
+ Đọc thơ: Chim chích bông”
. Trò chơi “Thi xem đội nào nhanh ”
- Góc thư viện: Nghe đọc thơ: Rong và cá. Chim chích bông. Những chú lợn con. Bởi tôi là vịt. Anh gà trống. Nghe đồng dao: Con vỏi con voi.
- Chơi hoạt động theo ý thích
+ CTC: Bắt bướm
+ Đọc đồng dao, vè loài vật
+ Giải câu đố ĐVSTGĐ, dưới nước, côn trùng.
|
3.Làm quen với sách
|
- Mục tiêu 78 : Trẻ bắt chước được giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện.
|
- Trẻ bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện
- Kể chuyện có mở đầu và kết thúc
- Kể lại chuyện đã được nghe.
|
- Hoạt động học:
+ Kể chuyện: Ai cũng yêu chú mèo
. Trò chơi : “Xem ai nhanh nhất”
+ Kể chuyện: Cá rô ron không vâng lời mẹ
. Trò chơi “Thi xem ai nhanh”
- Hoạt động góc
+ Góc Thư viện:
. Nghe kể chuyện: Chuột gà trống và mèo; Cả nhà đều làm việc; Cá cầu vồng; Nòng nọc tìm mẹ; Chim vàng anh ca hát; Giọng hót chim Sơn ca; Xem tranh và gọi tên các con vật sống dưới nước; Xem tranh và gọi tên các côn trùng và chim
|
3.Làm quen với việc đọc viết
|
- Mục tiêu 81: Trẻ biết cầm sách đúng chiều, và giở từng trang để xem tranh ảnh, “Đọc” sách theo tranh minh họa.
|
- Cầm sách đúng chiều; Đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới
|
- Chơi ở các góc
+ Góc thư viện: Cô hướng dẫn cầm sách đúng chiều và dở từng trang để xem. Đọc từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới
|
- Mục tiêu 83: Trẻ biết sử dụng ký hiệu để «viết», nhận dạng được một số chữ cái.
|
- Nhận dạng một số chữ cái d,đ
- Tập tô, tập đồ các nét chữ.
- Sử dụng ký hiệu để « viết » tên ; làm vé tàu, thiệp chúc mừng
|
- Hoạt động học:
+ Làm quen chữ d,
. Trò chơi 1: ‘Bé nhanh tay”
. Trò chơi 2: “Nối chữ”
+ Làm quen chữ đ
. Trò chơi 1: Zích zắc cùng bé yêu
. Trò chơi 2: “Bé tinh mắt”
- Chơi ở các góc
+ Góc học tập:
. Tô màu chữ d; Xếp hột hạt chữ d; Đồ chữ d theo nét chấm mờ.
.Tô màu chữ đ; Tìm và tô màu chữ cái đ; Tô theo chấm mờ chữ đ.
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ MT (86, 88, 89, 90, 92)
|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc
|
- Mục tiêu 86: Trẻ thích thú và biêt sử dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm xúc của mình về các sản phẩm tạo hình.
|
- Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống.
|
- Chơi HĐ ngoài trời
+ Quan sát: Góc thiên nhiên; Thời tiết; Con gà, Con mèo; Bể cá; Con ốc; Con chuồn chuồn; Con chim chào mào; chim cu; Các con vật trong bồn hoa ở sân trường.
|
2. Âm nhạc
|
- Mục tiêu 88: Trẻ vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc với nhiều hình thức khác nhau.
|
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa)
- Sử dụng dụng cụ xắc xô, thanh gõ chơi trò chơi âm nhạc.
|
- Hoạt động học
+ Học hát: Con còng con cua
. TCAN: “ Tai ai tinh”
+ VĐTTC: “Gà trống, mèo con và cún con
. TCAN: “Bắt chước tạo dáng”
+ Học hát: Vào rừng xanh
. TCAN: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
+ Học hát: Con cào cào
. TCAN: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
- Chơi và hoạt động góc:
+ Góc âm nhạc: Chú ếch con; Cá vàng bơi; Cua cá tôm thi tài; Con còng con cua; Con tôm; Bé cua cua; Cá heo con; Đàn cá tung tăng; Tom cá tung tăng; Chú voi con ở bản đôn; Chú thỏ con; Con hươu cao cổ; Con chìm vành khuyên, Con hươu cao cổ; Gấu con bị đau; Chim chích bông; Ai cũng yêu chú mèo; Đàn gà trong sân; Gà gáy; Một con vịt; Chú mèo con, Con cún con; Con mèo mà trèo cây cau; Lí con sáo; Chim bay; Chị ong nâu và em bé; Gọi bướm; Kìa con bướm vàng; Con chim non; Con chuồn chuồn....
|
3. Tạo hình
|
- Mục tiêu 89: Trẻ biết phối hợp các nét vẽ tạo thành bức tranh bức tranh có màu sắc và bố cục.
|
- Sử dụng các kỹ năng vẽ nét: thẳng, xiên, ngang, cong, tròn... tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.
|
- Hoạt động học:
+ Tạo hình bức tranh con cá
- Chơi ở các góc
+ Góc tạo hình:
. Vẽ con cá, con mực, con tôm.
. Tô màu các con vật sống trong rừng.
|
- Mục tiêu 90: Trẻ xé, cắt theo đường thẳng, đường cong, gấp, xếp và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
|
- Sử dụng các kỹ năng: xé, cắt, dán, xếp, gấp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, hình dáng, đường nét khác nhau
|
- Chơi và hoạt động góc
+ Góc tạo hình: Cắt dán tạo hình con bọ ( Vở Th trang 15); Làm 1 số con côn trùng từ NVLM; Xé dán con vật sống dưới nước mà bé thích ( vở TH tr 16); Cắt gấp tạo hình con vật bé thích (vở TH trang 17).
|
- Mục tiêu 92: Trẻ phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
|
- Tự chọn các nguyên liệu tạo hình, phế liệu, phế phẩm tạo ra các, các con vật.
|
- Chơi và hoạt động góc
+ Góc tạo hình:
. Làm con kiến từ NVLM.
. Làm bức tranh một số con vật từ lá cây
. Tạo hình con cá bằng bàn tay
. Tạo hình con gà từ vỏ lạc
. Tạo hình con cáo từ đĩa giấy
. Tạo hình con sâu từ nắp chai
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KNXH MT(105, 106, 108 )
|
- Mục tiêu 105: Trẻ phân biệt hành vi « đúng, sai, tốt, xấu ».
|
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác, sự nguy hiểm/hậu quả khi không tuân thủ quy định về giao thông.
|
- Trò chuyện sáng:
+ Trò chuyện về hoạt động của con người khi thả rong động vật ra đường và hậu quả.
- Chơi ở các góc:
+ Góc học tập: Gạch chéo hành vi sai và khoanh tròn hành vi đúng
|
- Mục tiêu 106: Trẻ biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung.
|
- Hoạt động nhóm.
- Trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung.
- Quyền được tham gia.
|
- Chơi ở các góc
+ Phân vai: Gia đình (nấu ăn, mẹ con, chăn nuôi). Bác sĩ thú y. Bán hàng (thức ăn cho động vật, thuốc thú y); Gia đình (nấu ăn, ba mẹ đưa con đi sở thú); Bán hàng (thức ăn cho hổ, báo, voi);Gia đình (nấu ăn, chăn nuôi, mẹ đi chợ); Bán hàng (hải sản, cá cảnh, thức ăn cho động vật); Gia đình (Nấu ăn; Mẹ đi chợ nấu ăn bố đi xây công trình.); Bán hàng (thức ăn cho động vật, chim cảnh)
+ Xây dựng: Xây hàng rào, nông trại chăn nuôi. Xây chuồng cho các con vật; Nông trại chăn nuôi. Xây sở thú; Khu bảo tồn động vật; Ao cá; Hồ nuôi tôm; Hồ cá Trí Nguyên. Xây hàng rào; Xây vườn hoa; Công viên; Xây trang trại nuôi ong.
- Thiên nhiên: Nhặt lá; Lau lá; Tưới nước cho cây.
|
- Mục tiêu 108: Trẻ thích chăm sóc con vật.
|
- Chăm sóc con vật xung quanh
|
- Mọi lúc mọi nơi
+ Biết chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình
+ Nhắc nhở trẻ không bỏ rác, phân xúc vật bừa bãi.
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1 (Từ ngày 10/03 đến 14/03/2025)
Chủ đề: Động vật nuôi trong gia đình Lớp: 4-5 tuổi A
HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
Đón trẻ Tchuyện
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi tình hình của cháu tại lớp.
- Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm, ích lợi, tác hại, cách chăm sóc các con vật nuôi sống trong nhà
-Trò chuyện về hành động của con người khi thả rong động vật ra đường và hậu quả của việc làm đó
- Trò chuyện về nhóm thực phẩm có nhiều chất đạm
|
Thể dục sáng
|
1. Khởi động: Đi vòng tròn, kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau
2. Trọng động: Tập theo nhạc, tập với nơ, mỗi động tác tập 4lx4n
- Hô hấp: Hít vào thở ra. - Tay: Đưa tay ra trước, lên cao.
- Bụng: Đứng cúi người về trước - Chân: Ngồi xổm, đứng lên.
- Bật: Bật chân trước chân sau
3. Hồi tĩnh: Đi dạo hít thở nhẹ nhàng
|
Học
|
PTNT
Đếm - Nhận biết nhóm số lượng trong phạm vi 7
|
PTTC
Bò dích dắt qua 5 điểm
|
PTNN
Kể chuyện:
Ai cũng yêu chú mèo
|
PTNT
Khám phá quả trứng (5e)
|
PTTM
VĐTTC: “Gà trống, mèo con và cún con”
|
Ôn tập câu chuyện: Ai cũng yêu chú mèo
|
Chơi ở các góc
|
- Góc phân vai: Gia đình (nấu ăn, mẹ con, chăn nuôi). Bác sĩ thú y. Bán hàng (thức ăn cho động vật, thuốc thú y)
- Xây dựng: Xây hàng rào, nông trại chăn nuôi; Xây chuồng cho các con vật;
- Tạo hình: Nặn con gà; Tạo hình con gà từ vỏ lạc; Cắt gấp tạo hình con vật bé thích (vở TH trang 17).
- Âm nhạc: Nghe hát &VĐ theo ý thích: Ai cũng yêu chú mèo; Đàn gà trong sân; Gà gáy; Một con vịt; Chú mèo con, Con cún con; Con mèo mà trèo cây cau…
- Học tập: Tìm mẹ cho con; Khoanh tròn các con vật có số lượng 7; Gạch chéo hành vi sai và tích vào hành vi đúng;
- Thư viện: Xem tranh và gọi tên các con vật trong gia đình; Nghe đọc thơ: Những chú lợn con; Bởi tôi là vịt; Anh gà trống; Chú thỏ con; Nghe kể chuyện: Chuột gà trống và mèo; Cả nhà đều làm việc.
- Thiên nhiên: Nhặt lá; Lau lá, Tưới nước cho cây.
|
Chơi ngoài trời
|
-HĐCCĐ: Làm thí nghiệm: Trứng nổi trứng chìm; Quan sát: Con gà; Con mèo
-TCVĐ: Bò quanh sân; Mèo và chim sẻ; Bắt vịt trên cạn; Mèo bắt chuột; Dung dăng dung dẻ; Rồng rắn lên mây; Kéo cưa lừa xẻ; Ai ném xa hơn; Cáo và Thỏ; Thỏ đổi chuồng; Bò tiếp sức; Bò nhặt bóng; Bò né chướng ngại vật; Bò kéo bạn; Bò tìm kho báu....
- Chơi tự do: Xe lon; Chong chóng; Diều; Bóng; Nước; Cát và đồ chơi có sẵn
|
Ăn, ngủ
|
- Gọi tên và chất dinh dưỡng trong các món ăn thường ngày từ động vật
|
Chơi HĐ theo ý
thích
|
Xem video cách chở động vật khi đi ra đường
|
Thực hiện vở toán trang 21
|
HDTCM: Bóng nảy
|
BTLNT: Bóc vỏ trứng cút
|
Giải câu đố ĐVSTGĐ
|
Chơi tự do
|
Trả trẻ
|
- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về
|
HIỆU TRƯỞNG TTCM GIÁO VIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2 (Từ ngày 17/03 đến 21/03/2025)
Chủ đề: Động vật sống trong rừng Lớp: 4-5 tuổi A
HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
Đón trẻ Tchuyện
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi tình hình của cháu tại lớp.
- Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm, lợi ích của các con vật sống trong rừng.
- Trò chuyện cùng trẻ phải biết tiếp xúc an toàn với động vật
|
Thể dục sáng
|
1. Khởi động: Đi vòng tròn, kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau
2. Trọng động: Tập theo nhạc; Tập với gậy; Mỗi động tác tập 4lx4n
- Hô hấp: Thổi bóng
- Tay: Đưa tay ra trước, lên cao.
- Bụng: Đứng cúi người về trước.
- Chân: Ngồm xổm, đứng lên
- Bật: Bật chân trước chân sau
3. Hồi tĩnh: Đi dạo hít thở nhẹ nhàng
|
Học
|
PTTC
Ném trúng đích thẳng đứng
|
PTNT
Tìm hiểu về một số con vật sống trong rừng
|
PTNT
Sắp xếp theo quy tắc
|
PTNN
Làm quen chữ d
|
PTTM
Hát : Vào rừng xanh
|
Ôn bài hát: Vào rừng xanh
|
Chơi ở các góc
|
- Góc phân vai: Gia đình (nấu ăn, ba mẹ đưa con đi sở thú); Bán hàng (thức ăn cho hổ, báo, voi)
- Xây dựng: Xây sở thú; Khu bảo tồn động vật.
- Tạo hình: Nặn con thỏ; Tạo hình con cáo từ đĩa giấy; Làm bức tranh một số con vật từ lá cây
- Âm nhạc: Nghe hát &VĐ theo ý thích: Chú voi con ở bản đôn; Chú thỏ con; Con hươu cao cổ; Con chìm vành khuyên, Con hươu cao cổ; Gấu con bị đau; Chim chích bông...
- Học tập: Tô màu xanh cho các con vật ăn cỏ, màu vàng cho các con vật ăn thịt; Chơi trò chơi “ Gắp cua bỏ giỏ”; Tô màu các con vật sống trong rừng; Tô màu chữ d; Xếp hột hạt chữ d; Đồ chữ d theo nét chấm mờ.
- Thư viện: Cô hướng dẫn cầm sách đúng chiều và dở từng trang để xem. Đọc từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới; Xem và kể chuyện theo tranh “Giọng hót chim sơn ca; Nghe đồng dao: “Con vỏi con voi”
- Thiên nhiên: Nhặt lá; Lau lá; Tưới nước cho cây.
|
Chơi ngoài trời
|
- HĐCCĐ: QS Thời tiết; Góc thiên nhiên; Quan sát bảng thực đơn, các tranh tháp dinh dưỡng ở nhà bếp
- TCVĐ: Ai ném xa hơn; Cáo ơi ngủ à; Cáo và Thỏ; Thỏ đổi chuồng; Bịt mắt bắt dê; Chi chi chành chành; Ném bóng vào rổ; Ném vòng vào cọc; Ném bóng dính vào bảng; Ném bóng trúng đích trên tường; Ném túi cát lên giá đỡ...
- Chơi tự do: Xe lon; Chong chóng; Diều; Bóng; Nước; Cát và đồ chơi có sẵn
|
Ăn, ngủ
|
Rèn thói quen gấp chăn, xếp gối ngăn nắp, gọn gàng
|
Chơi HĐ
Theo ý
thích
|
Xem video về 1 số động vật sống trong rừng
|
HDTCM: Ném bóng vào rổ
|
Thực hiện vở toán trang 27
|
Giải câu đố về 1 số loại động vật sống trong rừng
|
Văn nghệ nhận xét cuối tuần
|
Chơi tự do
|
Trả trẻ
|
- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về
|
HIỆU TRƯỞNG TTCM GIÁO VIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3 (Từ ngày 24/03 đến 28/03/2025)
Chủ đề: Động vật sống dưới nước Lớp: 4-5 tuổi A
HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
Đón trẻ Tchuyện
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi tình hình của cháu tại lớp.
- Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm, ích lợi, tác hại, cách chăm sóc các con vật sống dưới nước.
- Trò chuyện về sự giống và khác nhau của các con vật, phân loại con vật theo dấu hiệu
|
Thể dục buổi sáng
|
1. Khởi động: Đi vòng tròn, kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau
2. Trọng động: Tập theo nhạc, tập với nơ, mỗi động tác tập 4lx4n
- Hô hấp: Hít vào thở ra.
- Tay: Đưa tay ra trước, gập khuỷu tay. - Bụng: Ngồi quay người sang hai bên.
- Chân: Đứng 1 chân, đưa ra trước khuỵu gối. - Bật: Bật khép tách chân.
3. Hồi tĩnh: Đi dạo hít thở nhẹ nhàng
|
Học
|
PTTC
Bật xa 35-40 cm
|
PTNT
Tìm hiểu các con vật sống dưới nước
|
PTTM
Tạo hình bức tranh con cá
|
PTNN
Kể chuyện “ Cá rô ron không vâng lời mẹ”
|
PTTM
Hát: Con còng con cua
|
Ôn bật xa 35-40 cm
|
Chơi ở các góc
|
- Góc phân vai: Gia đình (nấu ăn, chăn nuôi, mẹ đi chợ); Bán hàng (hải sản, cá cảnh, thức ăn cho động vật)
- Xây dựng: Xây hàng rào; Ao cá; Hồ nuôi tôm; Hồ cá Trí Nguyên.
- Tạo hình: Nặn con cua; Tạo hình con cá bằng bàn tay; Vẽ con cá, Con mực, Con tôm; Xé dán con vật sống dưới nước mà bé thích ( vở TH tr 16);
- Âm nhạc: Nghe hát &VĐ theo ý thích: Chú ếch con; Cá vàng bơi; Cua cá tôm thi tài; Con còng con cua; Con tôm; Bé cua cua; Cá heo con; Đàn cá tung tăng; Tom cá tung tăng
- Học tập: Nối các con vật có cùng môi trường sống.
- Thư viện: Xem tranh và gọi tên các con vật sống dưới nước; Nghe đọc thơ: Rong và cá; Nghe kể chuyện: Cá cầu vồng; Nòng nọc tìm mẹ.
- Thiên nhiên: Nhặt lá; Lau lá; Tưới nước cho cây.
|
Chơi ngoài trời
|
-HĐCCĐ: KPTN làm nổi 1 vật đang chìm; QS: Thời tiết ; Bể cá ; Con ốc
-TCVĐ: Nhảy bao bố; Bịt mắt bắt dê; Chi chi chành chành; Bật qua suối; Bật về phía trước; Bật nhảy lò cò em bé; Bật tách khép chân; Bật qua mương; Nhảy lò cò qua vạch; Nhảy dây bật xa; Nhảy qua chướng ngại vật; Ai nhảy xa hơn.
- Chơi tự do: Xe lon; Chong chóng; Diều; Bóng; Nước; Cát và đồ chơi có sẵn
|
Ăn, ngủ
|
- Nói được tên các món ăn trong giờ ăn
|
Chơi, HĐ
Theo ý
thích
|
Xem video về động vật sống dưới nước
|
BTLNT: Làm trứng rán
|
Đọc đồng dao, vè loài vật
|
Giải câu đố ĐV sống dưới nước
|
Văn nghệ tại lớp
|
Chơi tự do
|
Trả trẻ
|
- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về
|
HIỆU TRƯỞNG TTCM GIÁO VIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 4 (Từ ngày 31/03 đến 04/04/2025)
Chủ đề: Một số côn trùng Lớp: 4-5 tuổi A
HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
Đón trẻ Tchuyện
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi tình hình của cháu tại lớp.
- Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm, ích lợi, tác hại, cách chăm sóc 1 số chim và côn trùng.
|
Thể dục sáng
|
1. Khởi động: Đi vòng tròn, kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau
2. Trọng động: Tập theo nhạc; Tập với gậy; Mỗi động tác tập 2lx4n
- Hô hấp: Thổi bóng
- Tay: Đưa tay ra trước, gập khuỷu tay. - Bụng: Ngồi quay người sang 2 bên
- Chân: Một chân đưa ra, khuỵu gối - Bật: Bật tách khép chân
3. Hồi tĩnh: Đi dạo hít thở nhẹ nhàng
|
Học
|
PTTC
Đập và bắt bóng tại chỗ
|
PTNN
Làm quen chữ đ
|
PTNT
Tìm hiểu quá trình lớn lên của con bướm
|
PTNN
Đọc thơ: Chim chích bông
|
PTTM
Học hát: Con cào cào
|
Ôn thơ chim chích bông
|
Chơi ở các góc
|
- Góc phân vai: Gia đình (Nấu ăn; Mẹ đi chợ nấu ăn bố đi xây công trình.); Bác sĩ thú y; Bán hàng (thức ăn cho động vật, chim cảnh)
- Xây dựng: Xây hàng rào; Xây vườn hoa; Công viên; Xây trang trại nuôi ong
- Tạo hình: Nặn con chuồn chuồn; Tạo hình con sâu từ nắp chai; Cắt dán tạo hình con bọ ( Vở Th trang 15); Làm con kiến từ NVLM.
- Âm nhạc: Nghe hát &VĐ theo ý thích: Lí con sáo; Chim bay; Chị ong nâu và em bé; Gọi bướm; Kìa con bướm vàng; Con chim non; Con chuồn chuồn…
- Học tập: Khoanh tròn các con côn trùng. Gạch bỏ con vật không cùng nhóm; Tô màu chữ đ; Tìm và tô màu chữ cái đ; Tô theo chấm mờ chữ đ.
- Thư viện: Xem tranh và gọi tên các côn trùng và chim; Nghe đọc thơ: Chim chích bông; Ong và bướm; Nghe kể chuyện: Chim vàng anh ca hát; Giọng hót chim Sơn ca
- Thiên nhiên: Nhặt lá, lâu lá, tưới nước cho cây.
|
Chơi ngoài trời
|
-HĐCCĐ: QS con chuồn chuồn; Các con vật trong bồn hoa ở sân trường; Qs con chim chào mào, chim cu.
-TCVĐ: Bắt bướm; Dung dăng dung dẻ; Lộn cầu vồng; Ném bóng vào rổ; Thả đỉa ba ba; Chim sổ lòng; Mèo và chim sẻ, Chim bay cò bay; Đập bóng theo nhịp; Đập bóng xoay người; Chuyền bóng tại chỗ; Ai đập bóng lâu hơn; Đập bóng kết hợp di chuyển nhẹ....
- Chơi tự do: Xe lon; Chong chóng, Diều, Bóng, Nước, Cát và đồ chơi có sẵn
|
Ăn, ngủ
|
Nhắc nhở trẻ không bỏ rác, phân xúc vật bừa bãi
|
Chơi HĐ
Theo ý
thích
|
Xem video về 1 số loại côn trùng
|
Kể chuyện: Điều ước của sâu bướm
|
CTC: Bắt bướm
|
Giải câu đố về 1 số loại côn trùng.
|
Đánh giá cuối chủ điểm
|
Chơi tự do
|
Trả trẻ
|
- Dọn dẹp đồ chơi .Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về
|
HIỆU TRƯỞNG TTCM GIÁO VIÊN
|