13/05/2022 09:46
|
Công khai cơ sở vật chất
|
Biểu mẫu 03 |
(kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
PHÒNG GDĐT NHA TRANG |
|
|
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO |
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2020 - 2021 |
|
|
|
|
STT |
NỘI DUNG |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
17 |
|
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
17 |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
III |
Số điểm trường |
4 |
|
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2.582.6m2 |
10,3 m2/trẻ |
V |
Tổng diện tich sân chơi (m2) |
1.725 |
6,9 m2/trẻ |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
1.550 |
6,1 m2/trẻ |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
1.550 |
6,1 m2/trẻ |
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
170 |
0,7m2/trẻ |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
360 |
1,4 m2/trẻ |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
50 |
1,9m2/trẻ |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
205 |
0,8 m2/trẻ |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: Bộ) |
11 |
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định. |
7 |
1 |
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định. |
4 |
1 |
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
25 |
1 |
IX |
Tổng số thiết bị Điện tử - Tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (Máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v…) |
3 |
1 |
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Ti vi |
15 |
13/10 |
2 |
Nhạc cụ (Đàn organ) |
11 |
11/10 |
3 |
Đầu video/đầu đĩa |
10 |
10/10 |
4 |
Đồ chơi ngoài trời |
25 |
25/10 |
5 |
Bàn đúng quy cách |
150 |
150/10 |
6 |
Ghế đúng quy cách |
310 |
310/10 |
7 |
Máy Photo |
2 |
|
8 |
Máy in |
9 |
9/9 |
9 |
Máy chiếu |
0 |
|
10 |
Máy tính |
14 |
14/10 |
|
|
Số lượng (m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho
giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/ trẻ em |
|
|
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh * |
3 |
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh * |
|
75 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
(* Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GD ĐT về Điều lệ trường mầm non và
Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) |
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện ( lưới , phát điện riêng ) |
|
x |
XIV |
Kết nối Internet (ADSL) |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (Website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thái, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trương Thị Thu Thủy |
|
|
|
|
|
|