CHỦ ĐIỂM: NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU (4 TUẦN)
Thời gian thực hiện (Từ ngày 19/2 đến 15/3/2024)
Giáo viên: Lê Thị Thanh Phượng - Lớp: 3-4 tuổi A
MỤC TIÊU
|
MẠNG NỘI DUNG
|
MẠNG HOẠT ĐỘNG
|
I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT MT (1,7,11,16,17)
|
1.Phát triển vận động:
|
-Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
|
Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Hô hấp: Gà gáy.
- Tay: Tay phải về phía trước, tay trái ra phía sau; Hai tay đưa ngang, lên cao, hạ xuống
- Bụng: Quay người sang trái, sang phải.
- Chân: Ngồi xổm đứng lên; Từng chân đưa ra trước, ra sau.
- Bật: Bật chụm tách chân.
|
*Thể dục sáng: Thực hiện các động tác hô hấp, tay, bụng, chân, bật 4lx 2nhịp theo nhạc của trường. (Tập với hoa thể dục)
|
- Mục tiêu 7: Trẻ biết phối hợp tay mắt trong vận động đập - bắt bóng bằng 2 tay, tung bắt bóng với cô.
|
- Tung bắt bóng với cô (được 3 lần liền khoảng cách 2.5m) ( Bóng có đường kính 18cm)
|
*Học
- Tung bắt bóng với cô
- TCVĐ: Đuổi bóng, chạy tiếp sức.
*Chơi ngoài trời:
- TCVĐ: Tung và bắt bóng
|
- Mục tiêu 11: Trẻ thích chơi các trò chơi vận động, trò chơi dân gian
|
- Tham gia vào các trò chơi vận động, trò chơi dân gian.
|
*Chơi ngoài trời:
+ TCVĐ: Ô tô và chim sẻ. Chạy nhanh như thỏ; Con gì kêu; Mèo đuối chuột; Bắt chước tạo dáng; Cò bắt ếch, Cá sấu lên bờ, bắt cá, Cắp cua bỏ giỏ.
+ TCDG: Chi chi chành chành; Lộn cầu vồng; nu na nu nống, bịt mắt bắt dê, kéo cưa lừa xẻ, con muỗi, con thỏ, cặp kè; dung dăng dung dẻ, bắt bướm, thả đĩa ba ba.
* Chơi, hoạt động theo ý thích
+ HĐTCM: Gia đình gấu; Bò tìm hang, cò bắt ếch.
|
-Mục tiêu 16: Trẻ biết cách cài, cởi cúc áo
|
- Tự cài, cởi cúc áo
|
* Chơi, hoạt động theo ý thích
- Hướng dẫn trẻ tự cài, cởi cúc áo
|
2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
|
|
- Mục tiêu 17: Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc.
|
- Một số thực phẩm : Thịt, trứng, cá, tôm cua.
|
*Trò chuyện sáng:
+ Trẻ gọi tên một số thực phẩm trong các bữa ăn hàng ngày Chơi, hoạt động theo ý thích
*Chơi, hoạt động theo ý thích:
+ BTLNT: Bóc vỏ trứng cút.
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC MT(27, 46)
|
1.Khám phá khoa học:
|
- Mục tiêu 27: Trẻ biết được đặc điểm nổi bật, ích lợi và cách chăm sóc và bảo vệ một số loại cây hoa quả, động vật quen thuộc.
|
- Đặc điểm nổi bật, ích lợi của con vật quen thuộc.
- Phân loại con vật theo 1-2 dấu hiệu.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật.
|
*Trò chuyện sáng:
+ Trò chuyện về tên gọi ,đặc điểm, ích lợi và môi trường sống một số con vật mà trẻ biết.
*Hoạt động học:
+ Tìm hiểu các con vật nuôi trong gia đình.
+ Tìm hiểu các con vật sống dưới nước.
+ Tìm hiểu về một số côn trùng.
+ Tìm hiểu về một số loài chim.
+ TCHT: Bé hãy chọn rau; Ai nhanh nhất; Đội nào về nhanh nhất, đố vui.
*Chơi ngoài trời
+ Quan sát con mèo, con gà, con cá, con ốc, con cua, con thỏ, con chim, con chuồn chuồn, con bướm
* Chơi ở các góc:
+ Góc học tập: Khoanh tròn các con vật nuôi trong gia đình; con vật sống dưới nước, và con vật sống trong rừng; chim; Nối con vật phù hợp với môi trường sống; Tô màu côn trùng có số lượng ít hơn; Khoanh tròn con vật cùng nhóm.
+ Góc thư viện: Xem sách, tranh các con vật
* Chơi, HĐ theo ý thích
+ Xem video về một số con vật nuôi trong gia đình; Sống dưới nước; một số côn trùng; một số loài chim
|
- Mục tiêu 46: Trẻ biết so sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được từ: cao hơn; thấp hơn; dài hơn - ngắn hơn , bằng nhau.
|
- So sánh 2 đối tượng về kích thước: Cao - thấp
- So sánh 2 đối tượng về kích thước: Dài - ngắn
|
* Hoạt động học:
+ So sánh độ dài hai đối tượng
* Chơi ở các góc
+ Học tập: So sánh 2 con sâu và tô màu đỏ cho con sâu dài hơn, màu xanh cho con sâu ngắn hơn.
- Chơi, HĐ theo ý thích
+ Thực hiện vở toán trang 10
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ (MT 56,60,61,63)
|
1. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
|
- Mục tiêu 56: Trẻ biết nói rõ các tiếng.
|
- Phát âm các tiếng của tiếng việt.
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai?, cái gì? ở đâu?, khi nào?...
- Kể lại sự việc đã diễn ra., nói với âm lượng đủ nghe.
|
* Chơi ở các góc:
+ Góc thư viện: Xem tranh ảnh các con vật và kể lại những nội dung có trong tranh.
|
- Mục tiêu 60: Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè.
|
- Các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè trong chương trình .
|
*Hoạt động học:
+ Đọc Thơ: Đàn gà con; Rong và cá; Chim chích bông, lời chúc 8/3 của bé
* Chơi ở các góc:
+ Góc thư viện: Nghe đọc thơ (Đàn gà con; Rong và cá; Chim chích bông; Đàn bò; Con Trâu; Cá ngủ ở đâu, Cô kiến chăm chỉ, anh dế)
+ Đọc đồng dao: Con vỏi con voi, Nu na nu nống
. * Chơi, HĐ theo ý thích
+ Giải câu đố về một số con vật nuôi trong gia đình, con vật nuôi sống dưới nước, con vật nuôi sống trong rừng, côn trùng. Một số loài chim
+ Đọc thơ: Con Trâu
|
- Mục tiêu 61: Trẻ kể lại truyện đơn giản đã được nghe có sự giúp đỡ của người lớn
|
- Kể lại truyện đã được nghe có sự giúp đỡ.
- Bắt chước giọng nói của các nhân vật trong truyện.
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của cô.
|
*Hoạt động học:
+ Kể chuyện: Bác gấu đen và 2 chú thỏ; Điều ước sâu bướm.
* Chơi ở các góc:
+ Diễn rối câu chuyện: Bác gấu đen và hai chú thỏ, chú dê đen, Ba người bạn.
+ Tập kể chuyện: Chim con và gà con; đôi bạn tốt, thỏ con ăn gì; Điều ước sâu bướm.
* Chơi, hoạt động theo ý thích:
+ Nghe kể chuyện: Chim và cá
|
2.Làm quen với việc đọc viết
|
Mục tiêu 63: Trẻ làm quen với cách đọc viết tiếng việt, xem tranh và goị tên các nhân vật..
|
- Xem và nghe đọc các loại sách, truyện khác nhau.
- Giữ gìn sách
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện
|
* Chơi ở các góc:
- Góc thư viện: Hướng dẫn trẻ đọc, viết từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới, hướng viết; Xem truyện tranh và gọi tên nhân vật: gấu qua cầu, chú gà trống choai; Thơ tặng cô giáo 8/3, Lời chúc 8/3 của bé.
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ MT (68,70, 71,72,75)
|
1. Âm nhạc
|
-Mục tiêu 68 : Trẻ biết sử dụng các loại nhạc cụ
|
- Sử dụng các loại nhạc cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
|
* Hoạt động học:
+ VĐTN: Ai cũng yêu chú mèo
+ VĐTN: Cá vàng bơi
+ VĐMH: Con chuồn chuồn
+ Hát: Con chim non
* Chơi ở các góc:
+ Góc âm nhạc: Nghe các bài hát và Sử dụng các loại nhạc cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
* Chơi, HĐ theo ý thích:
+ Tổ chức văn nghệ múa hát mừng ngày 8/3.
|
2. Tạo hình
|
- Mục tiêu 70: Trẻ tô kín hình vẽ
|
Tô kín hình vẽ
|
* Hoạt động học:
+ Vẽ, tô màu con gà con
+ Tạo đốm trên mình con hươu
* Chơi ở các góc
+ Góc tạo hình: Tô màu một số động vật sống dưới nước, động vật sống trong rừng. Tô màu con vẹt, con tắc kè. Tô màu các con vật trong GĐ; Tô màu một số côn trùng.
|
- Mục tiêu 71: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm theo sự gợi ý
|
- Xé dải, xé vụn, cắt, dán ...để tạo ra sản phẩm đơn giản và theo ý thích.
|
* Hoạt động học:
+ Tạo hình con chim từ lá cây
*Chơi ở các góc
+ Góc tạo hình: Xé dán con gà; Xé dán tổ chim, làm con sâu bằng nguyên vật liệu mở. Vẽ thêm đuôi và tô màu con cá; Cắt dán hình con cá
|
- Mục tiêu 72: Trẻ biết nặn sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối
|
- Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối
|
* Chơi ở các góc:
+ Nặn con giun đất, sâu bướm, con cá, con tôm.
|
- Mục tiêu 75: Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình và nhận xét sản phẩm tạo hình
|
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình theo gợi ý của cô hoặc theo khả năng.
|
* Hoạt động học
- Quan sát và hướng dẫn trẻ đặt tên cho sản phẩm của mình. Nhận xét sản phẩm tạo hình theo gợi ý của cô
|
V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KNXH MT (77,84,86,89)
|
- Mục tiêu 77: Trẻ thể hiện sự tự tin
|
- Mạnh dạn tự tin trong các hoạt động sinh hoạt hằng ngày, tự tin khi trả lời câu hỏi, thực hiện công việc.
- Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao như chia giấy vẽ, xếp đồ dùng, đồ chơi
|
- MLMN:
+ Rèn luyện và quan sát trẻ trong các hoạt động: Học, vui chơi, ngủ, vệ sinh. Giao viêc trực nhật vệ sinh kệ đồ dùng đô chơi, sắp xếp bàn ghế, giường, gối, mền, chia đồ dùng trong giờ học.
|
Mục tiêu 84: Trẻ biết chú ý khi nghe cô, bạn nói và cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm .
|
- Chú ý lắng nghe cô và các bạn nói, không nói leo trong giờ học.
- Chơi hòa đồng với bạn
|
* Chơi ở các góc
+ Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi; Xây bế cá, ao cá; Xây vườn bách thú; Xây vườn cây nuôi tằm; xây vườn chim.
+ Góc phân vai: gia đình (đi chợ, nấu ăn, cho trẻ đi vườn thú...); bán hàng ( gà, vịt, tôm, cua, cá; động vật, bán vé thăm vườn thú, cây dâu tắm ...); Bác sĩ thú y.
|
Mục tiêu 86: Trẻ biết một vài hành vi đúng – sai; tốt - xấu
|
- Nhận ra 1 số hành vi đúng- sai và hậu quả của việc không tuân thủ các quy định khi tham gia g/thông
|
* Trò chuyện sáng:
+ Trò chuyện về thú cưng khi được tham gia giao thông cùng chủ.
+ Nuôi gia súc, gia cầm thả chạy rong.
* Chơi ở các góc:
+ Gạch bỏ hành vi sai của con người khi nuôi gia súc gia cầm.
|
- Mục tiêu 89: Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây cối, con vật
|
- Bảo vệ chăm sóc cây cối như tưới cây, nhặt lá vàng.
|
- Mọi lúc, mọi nơi
+ Yêu thương, chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi gần gũi (cho ăn, cho chúng uống nước, lùa vào chuồng).
|
|
|
|
|
|
MỞ CHỦ ĐIỂM
- Cô tập trung trẻ lại cho trẻ xem một số tấm ảnh về các con vật quen thuộc
- Cô và trẻ cùng trò chuyện:
+ Cô gợi ý hỏi trẻ xem ở nhà con có nuôi những con vật gì?
+ Thức ăn của những con vật đó là gì?
+ Con vật đó có lợi ích gì?
+ Các con chăm sóc các con vật đó như thế nào?
- Cô bắt nhịp cho trẻ hát bài: Gà trống, mèo con và cún con
- Cô giới thiệu tên chủ đề sắp khám phá " Những con vật bé yêu"
CHUẨN BỊ HỌC LIỆU
- Phát thảo một tranh về chủ đề các con vật để trẻ cùng hoạt động với cô.
- Giáo án điện tử: Hát và VĐTN "Cả nhà thương nhau".
- Hột hạt các loại.
- Các loại vật liệu khác như: nỉ,ống hồ
- Bộ đồ chơi xây dựng, lắp ráp, ...
- Giấy vẽ, bút màu các loại, đất nặn, bảng con.
- Tranh ảnh về những con vật: Con vật nuôi trong gia đình; con vật sống trong rừng; con vật sống dưới nước; côn trùng.
- Các loại báo, hoa báo, tranh ảnh về những con vật.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1 (Từ: 19/2 – 23/2/2024)
Chủ đề: Con vật nuôi trong gia đình- Lớp: MG 3-4 tuổi A
HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
Đón trẻ TCS
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
- Trò chuyện vê tên gọi đặc điêm, ích lợi cách chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi trong gia đình, trẻ gọi tên một số thực phẩm trong các bữa ăn hàng ngày. Trò chuyện về thú cưng khi được tham gia giao thông cùng chủ. Gia súc, gia cầm thả chạy rong ra đường.
|
Thể dục sáng
|
1.Khởi động: Đi tự do, kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau.
2.Trọng động: Tập với hoa theo nhạc toàn trường. Mỗi động tác tập 41x2n
+ Hô hấp: Gà gáy (4-6l) + Tay: Hai tay đưa ngang, lên cao, hạ xuống
+ Bụng: Quay người sang trái- phải
+ Chân: Từng chân đưa ra trước ra sau + Bật: Bật chụm tách chân
3. Hồi tĩnh: Hít thở nhẹ nhàng.
|
Học
|
PTTC
Đập và bắt bóng
|
PTTM
VĐTN: “Ai cũng yêu chú mèo”
|
PTNN
Đọc thơ: “Đàn gà con”
|
PTNT
Tìm hiểu về con vật nuôi trong G/đình
|
PTTM
Vẽ và tô màu con gà
|
Ôn thơ: Đàn gà con
|
Chơi ngoài trời
|
*HĐCCĐ: QS con gà; con mèo.
* TCVĐ: Mèo đuổi chuột; Bắt chước tạo dáng; Sói bắt gà, Đập, tung bắt bóng;
Chi chi chành chành; Lộn cầu vồng;...
*Chơi tự do: Kéo xe, đẩy xe, xe lon, chong chóng, diều, bóng, nước, cát...
|
Chơi ở các góc
|
- Phân vai: Gia đình (di chợ, nấu ăn); bán hàng (bán gà, vịt...) Bán thức ăn động vật, Bác sĩ thú y.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Tạo hình: Tô màu các con vật trong gia đình; Xé dán con gà; xé dán ổ rơm
- Thư viện: Nghe KC: Chim con và gà con; Đôi bạn tốt. Đọc thơ: Đản gà con; Đàn bò, đàn trâu. Xem truyện tranh và gọi tên nhân vật: chú gà trống choai
- Âm nhạc: Nghe và VĐTN các bài hát: Đàn vịt con; Chú gà trống gọi; Một con vịt; Vì sao con mèo rửa mặt.
- Học tập: Khoanh tròn các con vật nuôi trong gia đình; Gạch bỏ hành vi sai của con người khi nuôi gia súc gia cầm.
|
Ăn ngủ
|
Trẻ có thói quen lau mặt, rửa tay, đánh răng hằng ngày.
|
Chơi HĐTYT
|
Nghe đọc thơ: Con Trâu
|
CTC: Bò tìm hang
|
Xem video về 1 số con vật trong g/đình
|
KPKH: Qủa trứng biết nhảy
|
Giải câu đố về một số con vật trong g/đình
|
Chơi tự do các góc
|
Trả trẻ
|
- Sắp xếp đồ ung, đồ chơi đúng nơi qui định. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
|
TỔ TRƯỞNG CM
|
GIÁO VIÊN
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2 (Từ: 26/02-1/03/24)
Chủ đề: Một số loài chim- Lớp: MG 3-4 tuổi A
HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
Đón trẻ TCS
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
- Trò chuyện về tên, đặc điểm, ích lợi một số loại chim.
- Trò chuyện về một số việc làm của bé về chăm sóc và bảo vệ con vật.
|
Thể dục sáng
|
1.Khởi động: Đi tự do, kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau.
2.Trọng động: Tập với hoa theo nhạc toàn trường. Mỗi động tác tập 41x2n
+ Hô hấp: Gà gáy (4-6l) + Tay: Hai tay đưa ngang, lên cao, hạ xuống
+ Bụng: Quay người sang trái- phải
+ Chân: Từng chân đưa ra trước ra sau + Bật: Bật chụm tách chân
3. Hồi tĩnh: Hít thở nhẹ nhàng.
|
Học
|
PTNT
Tìm hiểu về 1 số loài chim
|
PTNN
Nghe KC: Giọng hót chim sơn ca
|
PTTM
Tạo hình con chim từ lá cây
|
. PTNN
Đọc thơ: Chim chích bông
|
PTTM
Học hát: Con chim non
|
Ôn thơ: Chim chích bông
|
Chơi ngoài trời
|
*HĐCCĐ: Quan sát bầu trời,tham quan vườn hoa, quan sát cây trong vườn.
* TCVĐ: Chim sổ lồng. Mèo và chim sẻ; Thả đĩa ba ba.
* Chơi tự do: Chơi tự do với bóng và các dụng cụ thể dục.
|
Chơi ở các góc
|
- Phân vai: Gia đình (đi chợ, nấu ăn); bán hàng (bán chim, thức ăn chim, lồng chim...);Bác sĩ thú y.
- Xây dựng: Xây vườn chim.
- Tạo hình: Tô màu con vẹt; Xé dán tổ chim.
- Thư viện: Nghe KC: Chim con và gà con. Đọc thơ: Chim chích bông
- Âm nhạc: Nghe và VĐTN các bài hát: Con chim non; Chim mẹ chim con
- Học tập: Khoanh tròn và tô màu nơi ở của chim.
|
Ăn ngủ
|
Giáo dục trẻ không nên ăn, uống quá nhiều bánh kẹo, nước ngọt.
|
Chơi HĐTYT
|
Nghe KC: Chim và cá
|
Xem video về một số loài chim
|
CTC: Thả đĩa ba ba.
|
Giải câu đố về một số loài chim
|
Nhận xét cuối tuần
|
Chơi tự do các góc
|
Trả trẻ
|
- Sắp xếp đồ ung, đồ chơi đúng nơi qui định. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
|
TỔ TRƯỞNG CM
|
GIÁO VIÊN
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 4 (Từ: 11/3 - 15/3/2024)
Chủ đề: Côn trùng- Lớp: MG 3-4 tuổi A
HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
Đón trẻ TCS
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
- Trò chuyện về tên, đặc điểm, ích lợi, cách chăm sóc, bảo vệ côn trùng.
- Trò chuyện về các con côn trùng có ích và côn trùng có hại cho con người.
|
Thể dục sáng
|
1.Khởi động: Đi tự do, kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau.
2.Trọng động: Tập với hoa theo nhạc toàn trường. Mỗi động tác tập 41x2n
+ Hô hấp: Gà gáy (4-6l) + Tay: Hai tay đưa ngang, lên cao, hạ xuống
+ Bụng: Quay người sang trái- phải
+ Chân: Từng chân đưa ra trước ra sau + Bật: Bật chụm tách chân
3. Hồi tĩnh: Hít thở nhẹ nhàng.
|
Học
|
PTNT
Tìm hiểu một số côn trùng
|
PTNN
Nghe KC: Điều ước của sâu bướm
|
PTNT
So sánh độ dài hai đối tượng
|
PTTM
VTTN: “Con chuồn chuồn”
|
PTNN:
Thơ “Chuồn Chuồn”
|
Ôn :
Thơ “Chuồn Chuồn”
|
Chơi ngoài trời
|
*HĐCCĐ: Quan sát thời tiết
* TCVĐ: Lộn cầu vồng; Nu na nu nống; Con muỗi.
* Chơi tự do: Xếp chồng lốp xe, lon, đá cuội; Kéo xe, đấy xe, xe lon, chong chóng, diều, bóng, nước, cát.
|
Chơi ở các góc
|
- Phân vai: Gia đình (đi chợ, nấu ăn); Bán thức ăn động vật, Bác sĩ thú y.
- Xây dựng: Xây vườn cây nuôi tằm
- Tạo hình: Nặn con giun đất, sâu bướm; Làm con sâu bằng NVLM; Tô màu một số côn trùng.
- Thư viện:. Đọc thơ: Chuồn chuồn; Xem truyện tranh và gọi tên nhân vật: điều ước của sâu bướm
- Âm nhạc: Nghe và VĐTN các bài hát: con chuồn chuồn, con cào cào.
- Học tập: So sánh 2 con sâu và tô màu đỏ cho con sâu dài hơn, màu xanh con sâu ngắn hơn; TH vở toán trang 10
|
Ăn ngủ
|
- Trẻ có thói quen uống nước đun sôi để nguội hàng ngày
|
Chơi HĐTYT
|
Xem video về một số côn trùng
|
Giải câu đố về một số côn trùng
|
CTC: Chú sâu đo
|
|
Nhận xét cuối tuần.
|
Chơi tự do các góc
|
Trả trẻ
|
- Sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi qui định. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
|
TỔ TRƯỞNG CM
|
GIÁO VIÊN
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3 (Từ: 4/3-8/3/24)
Chủ đề: Con vật sống dưới nước
Lớp: MG 3-4 tuổi A
HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
Đón trẻ TCS
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
- Trò chuyện về tên, đặc điểm, ích lợi một số con vật sống dưới nước, con ật sống trong rừng mà bé biết.
- Trò chuyện về một số việc làm của bé về chăm sóc và bảo vệ con vật
|
Thể dục sáng
|
1.Khởi động: Đi tự do, kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau.
2.Trọng động: Tập với hoa theo nhạc toàn trường. Mỗi động tác tập 41x2n
+ Hô hấp: Gà gáy (4-6l) + Tay: Hai tay đưa ngang, lên cao, hạ xuống
+ Bụng: Quay người sang trái- phải
+ Chân: Từng chân đưa ra trước ra sau + Bật: Bật chụm tách chân
3. Hồi tĩnh: Hít thở nhẹ nhàng.
|
Học
|
PTNT
So sánh cao thấp hai đối tượng
|
PTTM
VTTN: Cá vàng bơi
|
PTNN
KC: Bác Gấu đen và hai chú thỏ
|
PTNT
Tìm hiểu một số con vật sống dưới nước
|
PTTM
PTNN
Đọc thơ: Lời chúc 8/3 của bé
|
Ôn VTTN cá vàng bơi
|
Chơi ngoài trời
|
*HĐCCĐ: Quan sát bể cá, thời tiết.
*TCVĐ: Chi chi chành chành, Cá sấu lên bờ, câu cá. Hái hoa tặng cô;
*Chơi tự do: Vẽ hoa bằng phấn trên sân, nhặt lá cây, cỏ trong bồn hoa, kéo xe, đẩy xe, xe lon, chong chóng, diều, bóng, nước, cát...
|
Chơi ở các góc
|
- Phân vai: Gia đình (đi chợ, nấu ăn); Bán thức ăn động vật, Bác sĩ thú y.
- Xây dựng: Xây vườn bách thú
- Tạo hình: Tô màu một số con vật sống dưới nước; Cắt dán hình con cá; Tạo đốm trên mình con huơu. Làm thiệp tặng cô và mẹ.
- Thư viện: Nghe KC: bác gấu đen và hai chú thỏ; ba người bạn ; thỏ con ăn gì. Đọc thơ: rong và cá
- Âm nhạc: Nghe và VĐTN các bài hát: cá vàng bơi.
- Học tập: khoanh tròn con vật sống dưới nước, nối con vật phù hợp với môi trường sống, khoanh tròn con vật cùng nhóm
|
Ăn ngủ
|
Giới thiệu các chất dinh dưỡng có trong món ăn hàng ngày.
|
Chơi HĐTYT
|
Xem video về 1 số con vật sống dưới nước
|
BTLNT: Bóc vỏ trứng
|
CTC: Cá sấu lên bờ
|
Thực hiện vở toán trang 11
|
Đóng chủ điểm
|
Chơi tự do các góc
|
Trả trẻ
|
- Sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi qui định. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
|
TỔ TRƯỞNG CM
|
GIÁO VIÊN
|
|